Có 1 kết quả:

俅俅 cầu cầu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cung kính tòng thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Ti y kì phù, Tái biện cầu cầu” 絲衣其紑, 載弁俅俅 (Chu tụng 周頌, Ti y 絲衣) Mặc lễ phục sạch sẽ tinh khiết, Đội mũ biền cung kính thuận hòa.